initiation là gì

/i,niʃi'eiʃn/

Thông dụng

Danh từ

Sự chính thức, sự khởi điểm, sự khởi xướng
Sự vỡ lòng, sự khai tâm, sự nhập môn (bắt đầu thích nghi với cùng một cỗ môn khoa học tập...)
Sự đầu tiên thực hiện lễ kết hấp thụ, lễ kết nạp

Chuyên ngành

Toán & tin tưởng

sự khởi tạo

Điện tử & viễn thông

sự khởi hoạt

Kỹ thuật cộng đồng

sự làm cho nổ
sự khởi đầu
batch initiation
sự khởi điểm theo đuổi bó
crack initiation
sự khởi điểm nứt
initiation of fracture
sự khởi điểm vết nứt
job step initiation
sự khởi điểm bước công việc
session initiation
sự khởi điểm phó tiếp
sự kích nổ

Địa chất

sự kích nổ, sự làm cho nổ

Các kể từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
admission , baptism , beginning , commencement , debut , enrollment , entrance , inaugural , inauguration , inception , indoctrination , induction , installation , instatement , investiture , preliminaries , incipience , incipiency , launch , leadoff , opening , origination , start , admittance , ceremony , introduction , onset , rite

Từ ngược nghĩa