literature nghĩa là gì

/ˈlɪtərɪtʃə/

Thông dụng

Danh từ

Văn chương, văn học
Vietnamese literature
nền văn học tập Việt Nam
Tác phẩm văn học; kiệt tác ghi chép văn vẻ bóng bảy
Giới mái ấm văn
Nghề văn
Tài liệu (về một yếu tố hoặc một cỗ môn khoa học)
mathematical literature
các tư liệu về toán học
Tài liệu in (truyền đơn, lăng xê...)

Chuyên ngành

Xây dựng

văn học

Kỹ thuật công cộng

nhà văn

Kinh tế

ấn phẩm (quảng cáo)
promotional literature
ấn phẩm lăng xê (tờ lăng xê, luyện sách mỏng)
sales literature
ấn phẩm lăng xê kính chào hàng
giấy quảng cáo
tập sách nhỏ quảng cáo
tập tư liệu kính chào hàng

Các kể từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
abstract , article , belles-lettres , biography , books , brochure , classics , comment , composition , critique , discourse , discussion , disquisition , dissertation , drama , essay , exposition , findings , history , humanities , information , leaflet , letters , lit , literary works , lore , novel , observation , pamphlet , paper , poetry , pr