scab là gì

/skæb/

Thông dụng

Danh từ

Vảy (ở chỗ bị thương chuẩn bị lành)
Bệnh ghẻ; dịch nấm vảy (ở domain authority, cây)
sheep-scab
bệnh ghẻ ở cừu
(từ cổ,nghĩa cổ) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thông tục) người bựa tiện
Kẻ phá huỷ cuộc bãi thực, người công nhân ko tham lam mái ấm gia đình công; người đi làm việc nhập cuộc đình công

Nội động từ

Đóng vảy chuẩn bị ngoài (vết thương)
Phá hoại cuộc bãi thực, ko tham lam mái ấm gia đình công; đi làm việc nhập cuộc đình công

Hình Thái Từ

  • Ved : Scabbed
  • Ving: Scabbing

Chuyên ngành

Cơ - Điện tử

Rỗ, sẹo đúc

Hóa học tập & vật liệu

màng (trên mặt mày kim loại)

Thực phẩm

bệnh sần sùi (trong ngăn chặn dịch hại)

Xây dựng

Bản nối phủ
bản ghép

Kỹ thuật công cộng

chỗ rỗ
đẽo đá
sẹo đúc
thanh nối
tấm nối
vảy
vết bột sỉ (vật đúc)

Kinh tế

bệnh sần sùi
công nhân ko tham lam mái ấm gia đình công
thợ tuyển chọn dụng để thay thế mang lại thợ thuyền đình công
thợ, kẻ phá huỷ đình công

Các kể từ liên quan

Từ đồng nghĩa