supposed là gì

Tiếng Anh[sửa]

Cách trừng trị âm[sửa]

  • IPA: /sə.ˈpoʊz/
Hoa Kỳ[sə.ˈpoʊz]

Ngoại động từ[sửa]

suppose ngoại động từ /sə.ˈpoʊz/

  1. Giả sử, fake thiết, giả thiết.
  2. Đòi chất vấn, cần phải có (lý thuyết, sản phẩm... ).
    that supposes mechanism without flaws — loại bại liệt yên cầu công cụ cần thiệt tốt
  3. Cho rằng, tin cậy, cho là.
    I suppose we shall be back in an hour — tôi nhận định rằng một giờ nữa công ty chúng tôi tiếp tục xoay lại
    I don't suppose he will come — tôi cho là anh ấy sẽ không còn đến
  4. (Lời mệnh lệnh) Đề nghị.
    suppose we try another — ý kiến đề xuất tất cả chúng ta cố một keo dán nữa; hoặc là bọn chúng test một đợt nữa
    to be supposed — sở hữu nhiệm vụ
    he is not supposed vĩ đại read the letter — anh tao không tồn tại trách nhiệm hiểu loại thư ấy

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • "suppose". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển giờ Việt free (chi tiết)